Bảng giá Cửa kính cường lực
Là đơn vị có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất, thi công các sản phẩm vách kính cường lực, cửa kính cường lực và vách tắm kính, chúng tôi tự tin cam kết bảng giá cửa kính cường lực và phòng tắm kính tốt nhất thị trường. Ngoài ra, bằng kính nghiệm thực tế, chúng tôi sẽ tư vấn cho Quý khách tận tình, giúp tiết kiệm chi phí, tối ưu không gian sử dụng và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm. Hotline báo giá ngay: 0978.890.705 – 0965.762.675 |
Thi công cửa kính cường lực tại Hà Nội – Giá chỉ từ 550,000 vnd/m2
Báo giá cửa kính cường lực mới nhất
Cửa kính cường lực rất được ưa chuộng trong các công trình kiến trúc thiết kế nhờ những ưu điểm vượt trội. Vì thế mà so với những dòng cửa thông thường khác, sản phẩm cũng có phần nhỉnh giá hơn. Vậy cửa từ kính cường lực liệu có đắt đỏ? Bảng báo giá cửa kính cường lực mới nhất dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.
Tổng quan về cửa kính cường lực Ngay từ khi ra mắt, cửa kính cường lực nhanh chóng gây bão và trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình kiến trúc thiết kế. Sự đặc biệt của mẫu cửa này nằm ở chất liệu kính chịu lực tốt, an toàn ngay cả khi nứt vỡ. Bởi vậy, dù được đánh giá là có giá thành cao hơn mặt bằng chung nhưng sức hút của dòng cửa này đến nay vẫn chưa hề thuyên giảm.
Cửa kính cường lực sử dụng những tấm kính được sản xuất theo quy trình nhiệt luyện nghiêm ngặt. Chúng được gia nhiệt đến nhiệt độ biến dạng (khoảng 650 độ C) và sau đó làm mát đột ngột bằng khí nén. Quá trình này tạo ra ứng suất bên trong tấm kính, giúp kính có khả năng chịu lực, chịu va đập vượt trội.
BẢNG THÔNG SỐ VÀ TRỌNG LƯỢNG CỦA KÍNH CƯỜNG LỰC
– Tỷ trọng: 2500Kg/m3, với tỷ trọng này ta có thể suy ra 1m2 kính cường lực nặng như sau:
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 5mm: 12.5KG
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 8mm: 20.0KG
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 10mm: 25.0KG
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 12mm: 30.0KG
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 15mm: 37.5KG
+ Khối lượng cửa 1M2 Kính Cường Lực dày 19mm: 47.5KG
– Sức chịu nén Kính tiêu chuẩn: 25mm cube: 248 Mpa (248 x 106 Pa). Với Kính cường lực gấp 4-5 lần
– Sức căng/Mức độ rạn nứt: chịu tải 19.3 to 28.4 Mpa. Đối với Kính cường lực gấp 4-5 lần
– Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Moh Kính tiêu chuẩn 5.5. Đối với Kính cường lực gấp 4-5 lần
– Kính cường lực bị vỡ ở nhiệt độ 250ºC
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp cửa kính cường lực bên cạnh đó cũng có nhiều đơn vị lừa đảo rất nhiều chiêu trò sử dụng kính cường lực kém chất lượng. Hãy đến với Đông Phong Window chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đúng chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Sau đây là bảng giá cửa kính cường lực cạnh tranh nhất để quý khách hàng kham khảo:
BẢNG BÁO GIÁ KÍNH HẢI LONG | |||||
( Bảng giá Áp dụng cho công trình dự án) | |||||
STT | Độ Dày | Đơn giá kính Hải Long | Xanh Lá | Xanh Đen | EURO GREY |
I | KÍNH CƯỜNG LỰC PHẲNG | ||||
1 | Kính 4mm | 245,000 | |||
2 | Kính 5mm | 271,000 | |||
3 | Kính 6mm | 307,000 | |||
4 | Kính 8mm < 2438×3658 | 392,000 | |||
5 | 2438×3658<8mm<4876×2700 | Liên hệ | |||
6 | Kính 10mm < 2438×3658 | 467,000 | liên hệ | liên hệ | liên hệ |
7 | 2438×3658<10mm<4876×2700 | Liên hệ | |||
8 | Kính 12mm < 2438×3658 | 540,000 | liên hệ | liên hệ | liên hệ |
9 | 2438×3658<12mm<4876×2700 | 640,000 | |||
10 | 2700×4876<12mm<3300×5600 | 962,000 | |||
11 | Kính 15mm < 2438×3658 | 1,014,000 | |||
12 | 2438×3658<15mm<3300×6500 | 1,328,000 | |||
13 | Kính 19mm< 3300×9000 | 1,889,000 | |||
II | KÍNH AN TOÀN 2 LỚP | ||||
1 | Kính dán 6.38mm | 270,000 | |||
2 | Kính dán 8.38mm | 350,000 | |||
3 | Kính dán 10.38mm | 425,000 | |||
4 | Kính dán 12.38mm | 508,000 | |||
5 | Kính dán 13.38mm | 558,000 | |||
III | KÍNH PHẢN QUANG | ||||
1 | Kính dán 8.38mm PQ Bỉ M01 | 585,000 | |||
2 | Kính dán 8.38mm PQ Bỉ M02 | 625,000 | |||
3 | Kính dán 8.38mm PQ Bỉ M04 | 632,000 | |||
4 | Kính dán 8.38mm PQ Bỉ M06 | 615,000 | |||
5 | Kính dán 8.38mm PQ Bỉ M10 | 602,000 | |||
6 | Kính dán 10.38mm PQ Bỉ M01 | 655,000 | |||
7 | Kính dán 10.38mm PQ Bỉ M02 | 695,000 | |||
8 | Kính dán 10.38mm PQ Bỉ M04 | 702,000 | |||
9 | Kính dán 10.38mm PQ Bỉ M06 | 685,000 | |||
10 | Kính dán 10.38mm PQ Bỉ M10 | 672,000 |
Xem thêm : Chi tiết kính cường lực.
ƯU ĐIỂM TUYỆT VỜI CỦA KÍNH CƯỜNG LỰC
- Cửa kính cường lực có khả năng chịu lực gấp 4-5 lần so với kính thông thường, bảo vệ người dùng ngay cả khi kính chẳng may bị vỡ.
- Cửa với bề mặt trong suốt, phẳng mịn tạo cảm giác sang trọng, hiện đại và mở rộng không gian.
- Cấu tạo đặc biệt giúp ngăn chặn tiếng ồn và bụi bẩn từ bên ngoài, mang lại sự yên tĩnh và trong lành cho không gian bên trong.
- Cửa kính cường lực có thể thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau, phù hợp với mọi phong cách kiến trúc.
Giá cửa kính cường lực được quy định trên những yếu tố nào?
Vì nằm ở phân khúc hàng cao cấp nên giá cửa kính cường lực bao nhiêu luôn là chủ đề hot được mọi người quan tâm. Thực tế, phổ giá các mẫu cửa kính cường lực rất đa dạng do phụ thuộc vào nhiều yếu tố, tiêu biểu là:
Loại kính sử dụng
Loại kính cường lực được sử dụng là yếu tố lớn nhất quyết định đến giá thành sản phẩm. Tùy vào từng vị trí lắp đặt, điều kiện môi trường, thời tiết mà sẽ có những loại kính phù hợp riêng cho người dùng. Kính càng dày, chịu lực càng tốt thì giá lại càng cao.
Xem thêm : Các sản phẩm cửa kính cường lực được nhiều tin dùng.
Một số mẫu kính cường lực phổ biến trên thị trường hiện nay bạn có thể tham khảo là:
Về tính chất và kết cấu của kính
Về tính chất và kết cấu kính, có 3 loại cơ bản được sử dụng nhiều hiện nay là:
- Kính cường lực thường: Đây là loại kính phổ biến nhất, được tôi luyện ở nhiệt độ cao và làm mát đột ngột để tăng độ bền. Kính cường lực thường có giá thành hợp lý và đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng thông thường.
- Kính dán an toàn (Kính Laminate): Loại kính này được tạo thành bởi hai hoặc nhiều lớp kính ghép lại với một lớp phim PVB ở giữa. Khi vỡ, các mảnh vỡ vẫn dính vào lớp phim, đảm bảo an toàn cao hơn. Kính dán an toàn có giá cao hơn kính cường lực thông thường.
- Kính Low-E: Là loại kính được phủ một lớp Low-Emittance (phát xạ thấp) giúp giảm bức xạ nhiệt mặt trời, mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn. Kính Low-E thường được sử dụng cho các tòa nhà văn phòng, chung cư cao cấp để tiết kiệm năng lượng. Giá thành của kính Low-E cao hơn kính thường.
Cơ chế hoạt động của cửa
Tùy vào từng vị trí lắp đặt, yêu cầu của khách hàng mà cửa sẽ được thiết kế cơ chế hoạt động khác nhau. Với những cửa có kết cấu phức tạp, cần sử dụng nhiều phụ kiện vật liệu và nhân lực thì chi phí cũng cao hơn hẳn so với các dòng cửa thông thường.
Dưới đây là kiểu hoạt động cửa chính bạn có thể tham khảo trước khi tìm hiểu sâu về bảng báo giá cửa kính cường lực:
Cửa kính cường lực mở quay
Đây là loại cửa truyền thống, hoạt động bằng cách xoay quanh bản lề lắp đặt ở một bên cạnh cửa. Đây là kiểu cửa thông dụng nhất, có giá thành tương đối hợp lý và phải chăng.
Ưu điểm:
- Đóng mở dễ dàng, kín khít.
- Phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
- Dễ dàng tích hợp khóa cửa đảm bảo an toàn.
Nhược điểm:
- Yêu cầu diện tích sử dụng lớn hơn so với các loại cửa khác.
- Không phù hợp với những khu vực có hạn chế về không gian.
Cửa kính cường lực mở lùa
Cửa lùa hoạt động theo cơ chế trượt trên ray, tiết kiệm diện tích đáng kể. Cửa phù hợp lắp đặt tại những nơi có biên độ mở cửa hạn chế như nhà tắm, ban công, phòng làm việc với phòng ngủ, phòng họp, … Cửa lừa có mức giá phải chăng, rất được ưa chuộng sử dụng.
Ưu điểm:
- Vận hành êm ái, nhẹ nhàng.
- Tiết kiệm tối đa diện tích sử dụng.
- Tạo cảm giác rộng rãi, thoáng mát cho không gian.
Nhược điểm:
- Độ kín khít của cửa có thể hạn chế hơn so với cửa mở quay.
- Yêu cầu thiết kế và thi công ray dẫn hướng tỉ mỉ.
Cửa kính cường lực mở xếp trượt
Cửa xếp trượt là lựa chọn lý tưởng cho các lối đi rộng hoặc cửa ra vào có kích thước lớn. Mặc dù có nhiều sự tương đồng về cách hoạt động nhưng cửa xếp trượt thường có giá cao hơn cửa lùa bởi phát sinh về linh kiện và số lượng tấm kính sử dụng.
Ưu điểm:
- Linh hoạt, xếp gọn sang hai bên khi mở cửa.
- Phù hợp với không gian có diện tích lớn.
- Tạo tầm nhìn bao quát cho khu vực sử dụng.
Nhược điểm:
- Độ kín khít giữa các tấm cửa xếp có thể hạn chế.
- Ít được sử dụng cho cửa chính vì tính năng bảo mật.
Cửa kính cường lực mở tự động
Cửa tự động sử dụng cảm biến để nhận diện chuyển động, tự động đóng mở cửa. Đây là loại cửa kính cường lực có phân khúc giá cao nhất do tích hợp công nghệ hoạt động tự động thay vì đóng mở thủ công.
Ưu điểm:
- Tiện nghi, sang trọng, hiện đại.
- Đảm bảo an toàn, thích hợp cho người khuyết tật.
- Kiểm soát lưu thông người hiệu quả.
Nhược điểm:
- Chi phí lắp đặt cao hơn các loại cửa khác.
- Yêu cầu nguồn điện ổn định để hoạt động.
- Quá trình bảo trì phức tạp hơn.
Kích thước cửa và kiểu dáng thiết kế
Kích thước là yếu tố dễ hiểu nhất tác động đến giá cửa kính cường lực. Cửa có diện tích lớn đòi hỏi sử dụng nhiều kính hơn, đương nhiên sẽ có chi phí cao hơn so với cửa có kích thước nhỏ.
Bên cạnh đó, kích thước cũng ảnh hưởng đến độ dày của kính cần thiết để đảm bảo an toàn và chịu lực. Cửa khổ lớn thường cần sử dụng kính dày hơn để duy trì tính ổn định, dẫn đến giá thành tăng.
Không chỉ kích thước, kiểu dáng của cửa kính cường lực cũng đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định giá thành.
Cửa kính thiết kế đơn giản, vuông vắn thường có giá thấp hơn so với cửa có kiểu dáng cách điệu, nhiều góc cạnh. Lý do nằm ở quá trình gia công. Cắt kính theo hình dạng phức tạp đòi hỏi kỹ thuật cao hơn, tốn nhiều thời gian và vật liệu hơn so với kiểu dáng đơn giản.
Hệ thống phụ kiện đi kèm
Phụ kiện đi kèm đóng vai trò quan trọng trong việc lắp đặt, vận hành và đảm bảo tính thẩm mỹ của cửa kính cường lực. Chất liệu, thương hiệu và tính năng của phụ kiện ảnh hưởng trực tiếp đến bảng báo giá cửa kính cường lực:
Những phụ kiện cơ bản cần sử dụng trong việc lắp đặt cửa như:
- Bản lề: Bản lề cửa kính cường lực phải có độ chịu lực cao, chống rỉ sét và vận hành trơn tru. Bản lề càng chất lượng, giá thành càng cao.
- Tay nắm: Tay nắm cửa kính cường lực có nhiều kiểu dáng và chất liệu như inox, hợp kim nhôm, nhựa cao cấp. Lựa chọn tay nắm cao cấp sẽ làm tăng tính sang trọng cho cửa nhưng cũng đẩy giá thành lên.
- Các phụ kiện khác: Giằng spider, kẹp kính, khóa điện tử… là những phụ kiện tùy chọn giúp nâng cao tính năng và thẩm mỹ của cửa kính cường lực. Số lượng và chủng loại phụ kiện càng nhiều thì giá thành càng tăng.
Đơn vị thương hiệu phân phối
Các thương hiệu lớn, có uy tín lâu năm thường có giá thành sản phẩm cao hơn các thương hiệu mới, ít tên tuổi. Điều này phản ánh chất lượng vật liệu, quy trình sản xuất nghiêm ngặt và dịch vụ hậu mãi tốt hơn. Tuy nhiên, không nên chỉ dựa vào thương hiệu để đánh giá. Khách hàng cần tìm hiểu kỹ về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và so sánh giá cả giữa các nhà phân phối uy tín.
Mua cửa kính cường lực cần lưu ý gì?
Nhiều người thường quá chú trọng đến báo giá cửa kính cường lực mà vô tình bỏ qua những yếu tố quan trọng nhất khi lắp đặt. Theo đó, không phải mẫu cửa đắt đỏ nào cũng tốt và ngược lại, không phải cửa rẻ là không an toàn. Do đó, để mua được mẫu cửa kính cường lực ưng ý, chất lượng thì dưới đây là những lưu ý bạn cần nắm chắc:
Chọn đơn vị uy tín
Hãy lựa chọn các nhà cung cấp cửa kính cường lực uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực. Nên tìm hiểu về năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm, chế độ bảo hành của đơn vị trước khi đưa ra quyết định.
Chọn loại cửa phù hợp
Với sự đa dạng của các mẫu cửa cường lực trên thị trường thì việc chọn một sản phẩm phù hợp là cực kỳ quan trọng. Thay vì cố gắng tìm một mẫu cửa giá phải chăng thì bạn nên ưu tiên tính phù hợp và độ an toàn của chúng khi lắp đặt. Theo đó, hãy tham vấn kỹ thuật viên để biết chắc chắn nên dùng loại cửa có độ dày và cơ chế hoạt động như nào là hợp lý nhất.
Trình độ kỹ thuật viên lắp đặt
Tay nghề của đội ngũ thi công lắp đặt ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn và tính thẩm mỹ của cửa. Hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp thông tin về đội ngũ lắp đặt, đảm bảo họ được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm trong việc lắp đặt cửa kính cường lực.
Chính sách bảo hành dịch vụ
Một chính sách bảo hành rõ ràng, chi tiết sẽ giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Nên tìm hiểu kỹ các điều khoản bảo hành, thời gian bảo hành và các trường hợp được bảo hành để đảm bảo quyền lợi của mình.
Những thông tin chi tiết trên về cửa kính cường lực và hình ảnh thực tế phần nào giúp quý khách hàng hiểu hơn về sản phẩm và tính phong phú thẩm mỹ cao của cửa kính cường lực.
Nhà máy sản xuất/VPGD : KĐT Xa La – Hà Đông – Hà Nội.
Hotline/zalo: 0978 890 705 – 0965 762 675.
Email:info.dongphong@gmail.com.
Xem thêm :